ISBN: 9786040141811
Tác giả: Lương Duyên Bình, Vũ Quang, Nguyễn Thượng Chung, Tô Giang, Trần Chí Minh, Ngô Quốc Quýnh
Nhà xuất bản: NXB Giáo Dục Việt Nam
Khối lượng nguyên tử của \(_{26}^{56}\textrm{Fe}\) 55,934939u. Tính \(W_{lk}\) và \(\frac{W_{lk}}{A}\).
Tinh năng lượng liên kết từ công thức: \(W_{lk}=\Delta mc^2=[Zm_{p}+(A-Z)m_{n}-m_{X}].c^2\)
⇒ Năng lượng liên kết của \({}_{26}^{56}Fe\) là :
\(W_{lk}\) = \(\left [(26m_p+30m_n)-(m_{Fe}-26m_e) \right ].c^2\)
\(W_{lk}\) = [(26. 1,007280 + 30. 1,008660) - (55,934939 - 26. 0,000550)]\(u.c^2\)= 0,528441\(u.c^2\) = 0,528441. 931,5 ≈ 492,243 MeV.
Sau khi đã tính được năng lượng liên kết, ta sẽ suy ra giá trị của năng lượng liên kết riêng dựa vào công thức:
\(\varepsilon=\frac{W_{lk}}{A}=\frac{[Zm_{p}+(A-Z)m_{n}-m_{X}]}{A}\)
⇒ Năng lượng liên kết riêng của \({}_{26}^{56}Fe\) là:
\(\varepsilon_{Fe} = \frac{{{{\rm{W}}_{lk}}}}{A} = \frac{{{{\rm{W}}_{lk}}}}{{56}}\)= 8,79 MeV/1 nuclôn.
Vậy,
Năng lượng liên kết của \({}_{26}^{56}Fe\) là: \(W_{lk}\) ≈ 492,243 MeV.
Năng lượng liên kết riêng của \({}_{26}^{56}Fe\) là: \(\varepsilon_{Fe}\) = 8,79 MeV/1 nuclôn.
Bạn có phương pháp giải hay hơn?